[size=1]15 nền kinh tế tăng trưởng nhanh nhất thế giới[/size] [size=2]
[/size] [justify][size=2]Trong khi Khu vực đồng tiền chung châu Âu và Mỹ đang vật lộn giải quyết bài toán tăng trưởng kinh tế, thì một số quốc gia ở châu Á và châu Phi nhanh chóng vượt lên dẫn trước về tốc độ tăng trưởng.[/size][/justify]
[justify][size=2]Dưới đây là 15 quốc gia có mức tăng trưởng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) nhanh nhất thế giới. Phần lớn các quốc gia này nằm ở Á lục địa, nhưng điều đáng ngạc nhiên là vị trí đứng đầu lại thuộc về một quốc gia ở châu Phi sở hữu tài nguyên đồng khổng lồ.[/size][/justify]
[justify][size=2]15. Lithuania[/size][/justify]
Tốc độ tăng trưởng GDP: 6,3%
Tổng giá trị GDP: 36 tỷ USD
Các ngành mũi nhọn: Sản xuất hàng hóa bền, lọc dầu, dệt.[/size]
[justify][size=2]14. Indonesia[/size][/justify]
Tốc độ tăng trưởng GDP: 6,5%
Tổng giá trị GDP: 706,56 tỷ USD
Các ngành mũi nhọn: Dầu khí, khai khoáng, dệt, phân bón hóa học, gỗ dán, cao su.[/size]
[justify][size=2]13. Kazakhstan[/size][/justify]
Tốc độ tăng trưởng GDP: 7%
Tổng giá trị GDP: 142,99 tỷ USD
Các ngành mũi nhọn: Dầu mỏ, than đá, kim loại, máy móc nông nghiệp, vật liệu xây dựng.[/size]
[justify][size=2]12. Ai Cập[/size][/justify]
Tốc độ tăng trưởng GDP: 7,1%
Tổng giá trị GDP: 219 tỷ USD
Các ngành mũi nhọn: Nông nghiệp, dệt, hóa chất, xây dựng, dược phẩm, kim loại.[/size]
[justify][size=2]11. Nigeria[/size][/justify]
Tốc độ tăng trưởng GDP: 7,5%
Tổng giá trị GDP: 194 tỷ USD
Các ngành mũi nhọn: Dầu thô, thiếc, nông nghiệp, xây dựng, hóa chất, phân bón, gỗ, dệt.[/size]
[justify][size=2]10. Ấn Độ[/size][/justify]
Tốc độ tăng trưởng GDP: 7,7%
Tổng giá trị GDP: 1.720 tỷ USD
Các ngành mũi nhọn: Nông nghiệp, dệt, hóa chất, khai khoáng, dầu mỏ, thiết bị vận tải, phần mềm, dược phẩm.[/size]
[justify][size=2]9. Sri Lanka[/size][/justify]
Tốc độ tăng trưởng GDP: 8,2%
Tổng giá trị GDP: 49,55 tỷ USD
Các ngành mũi nhọn: Nông nghiệp, cao su, hàng hải, dệt may, công nghệ thông tin, xây dựng, ngân hàng, du lịch, viễn thông, bảo hiểm.[/size]
[justify][size=2]8. Thổ Nhĩ Kỳ[/size][/justify]
Tốc độ tăng trưởng GDP: 8,3%
Tổng giá trị GDP: 735 tỷ USD
Các ngành mũi nhọn: Nông nghiệp, dệt, hàng điện tử, khai khoáng, thép, dầu mỏ, xây dựng, gỗ, giấy.[/size]
[justify][size=2]7. Estonia[/size][/justify]
Tốc độ tăng trưởng GDP: 8,4%
Tổng giá trị GDP: 19 tỷ USD
Các ngành mũi nhọn: Cơ khí, điện tử, gỗ và chế phẩm từ gỗ, dệt, công nghệ thông tin, viễn thông.[/size]
[justify][size=2]6. Argentina[/size][/justify]
Tốc độ tăng trưởng GDP: 9,1%
Tổng giá trị GDP: 369 tỷ USD
Các ngành mũi nhọn: Nông nghiệp, ôtô, dệt, hóa chất và hóa dầu, in ấn, thép, hàng tiêu dùng bền, luyện kim.[/size]
[justify][size=2]5. Trung Quốc[/size][/justify]
Tốc độ tăng trưởng GDP: 9,1%
Tổng giá trị GDP: 5.878 tỷ USD
Các ngành mũi nhọn: Khai khoáng, chế tạo máy, các loại hàng hóa tiêu dùng (dệt may, đồ điện tử…), vũ khí, thiết bị vận tải, vệ tinh…[/size]
[justify][size=2]4. Jordan[/size][/justify]
Tốc độ tăng trưởng GDP: 10,9%
Tổng giá trị GDP: 28 tỷ USD
Các ngành mũi nhọn: May mặc, phân bón, lọc dầu, kali carbonad, hóa chất vô cơ, xi măng, du lịch, sản xuất nhẹ, dược phẩm.[/size]
[justify][size=2]3. Lebanon[/size][/justify]
Tốc độ tăng trưởng GDP: 19%
Tổng giá trị GDP: 39 tỷ USD
Các ngành mũi nhọn: Ngân hàng, du lịch, nông nghiệp, rượu, trang sức, xi măng, dệt, sản phẩm gỗ, hàng gia dụng, lọc dầu…[/size]
[justify][size=2]2. Qatar[/size][/justify]
Tốc độ tăng trưởng GDP: 30,8%
Tổng giá trị GDP: 96 tỷ USD
Các ngành mũi nhọn: Khí đốt hóa lỏng, sản xuất và lọc dầu, xi măng, sửa chữa thương thuyền, hóa dầu, amoniac, phân bón.[/size]
[justify][size=2]1. Zambia[/size][/justify]
Tốc độ tăng trưởng GDP: 48,7%
Tổng giá trị GDP: 16 tỷ USD
Các ngành mũi nhọn: Khai thác và chế biến đồng, xây dựng, nông nghiệp, hóa chất, dệt, phân bón, làm vườn.
3crisp3 3crisp3 3crisp3 KHÔNG CÓ VN NHA CÁC BÁC 3crisp3 3crisp3 3crisp3
[/size]