Lâm Thu Hằng, dân tộc Khơ Me, Sóc Trăng. Cao 1,76 m. Số đo 83-64-91. Nguyễn Thị Hồng Nhung, Hà Nội. 1,76 m. Các số đo 85-64-97. Nguyễn Thị Ngọc Hà, Quảng Ninh. 1,69 m. Các số đo 84-62-89. Nguyễn Thị Diễm Hạnh, Quảng Nam. 1,65 m. Các số đo 82-60,5-88. Nguyễn Thụy Vân, Hà Nội. 1,71 m. Các số đo 87-61-90. Hồ Thị Oanh Yến, Bà Rịa Vũng Tàu. 1,69 m. Các số đo 85-62-90. Vũ Hải Hà, Hà Nội. 1,67 m. 85-62-90 Nguyễn Ngọc Diệp, Hà Nội. 1,68 m. 85-63-91. Phan Thị Diễm Châu, TP HCM. 1,68 m. 80-61-88. Thạch Thị Hồng Nhung, Cần Thơ. 1,65 m. 87-63-89. Đinh Thị Hằng Ni, Đắk Lắk. 1,67 m. 77-62,5-88. Nguyễn Thị Chúc Anh, Cần Thơ. 1,65 m. 90-64-92. Nguyễn Hồng Nhung, Hà Nội. 1,75 m. 86-62-90. Lê Hoàng Bảo Ngọc, Lâm Đồng. 1,71 m. 79-60-91. Nguyễn Thu Quỳnh, Hà Nội, 1,66 m. 81-62-88. Võ Thị Lệ Thu, Kiên Giang. 1,72 m. 77-62,5-87.
Hoàng Hà