[justify]Vào đầu tuần này, các nhà nghiên cứu Tây Ban Nha công bố hai bộ xương khủng long "bọc thép" được khai quật từ mỏ than ở Teruel, một thị trấn ở phía bắc của nước này. Mẫu vật mới cho thấy sự xuất hiện của một chi khủng long "bọc thép" trong nhóm Ankylosauria, nhưng các nhà nghiên cứu sớm nhận ra rằng chúng là bằng chứng về một vài điều gì đó hoàn toàn khác so với trước đây.[/justify]
Khủng long "bọc thép"
[justify]Các nhà khoa học đã mô tả nghiên cứu này trên tạp chí PLoS One và gọi nó là loài chưa từng được biết, Europelta carbonensis. Giống như loài khủng long thằn lằn khổng lồ khác trong họ nodosaurid, Europelta là một loài ăn cỏ và trên da có vảy. Nhưng điểm độc đáo của loài khủng long này là các vây đều bẻ cong ra sau đầu và có một xương chậu cong khỏe để phân biệt nó với các con nodosaurid khác.[/justify]
[justify]Các nhà nghiên cứu ước tính rằng loài khủng long Europelta dài ít nhất 5m, nặng khoảng hai tấn và phát triển mạnh vào khoảng 110 -113 triệu năm trước trong kỷ Phấn trắng. Điều này khiến Europelta trở thành loài khủng long lâu đời nhất được phát hiện ở châu Âu.[/justify]
[justify]Các nhà khoa học cho rằng tổ tiên của họ khủng long nodosaurid là những con khủng long “bọc thép”, chủ yếu sống ở khu vực châu Âu và Bắc Mỹ cho đến khi chúng bị tuyệt chủng khoảng 118 triệu năm trước.[/justify]
[justify]Dưới đây là một số hình ảnh về các loài khủng long thuộc họ trên:[/justify]
Loài khủng long dễ thương nhất từ trước tới giờ. Một con Megalosauroid Sciurumimus ngồi trên tảng đá bên bờ biển Bavarian, Đức
Khủng long Microraptor
Một con Dromaeosaur nhìn giống như một loài chim. Tên Dromaeosauridae có nghĩa là "thằn lằn chạy"
Khủng long Utahraptor Ostrommaysorum là loài lớn nhất trong họ Dromaeosauridae
Dromaeosaurid cũng là loài ăn thịt trong kỷ Phấn Trắng
Bắt mồi trong hang
Săn mồi
Loài Anchiornis cũng được coi là khủng long chim
Con Jinfengopteryx elegans, biệt danh “Mắt đói” đậu trên một khúc gỗ nhắm đến con mồi một cách thèm khát
Một con Talos sampsoni đang liếm vết thương ở chân
Khủng long Epidexipteryx tìm ấu trùng để ăn
[justify] [/justify]