[justify]Thời gian đào tạo: 4, 5 năm (9 học kỳ)[/justify]
[justify]Văn bằng: Cử nhân Châu á Thái Bình Dương - chuyên ngành Hàn Quốc học[/justify]
[justify]Dựa trên cơ sở khung chương trình đào tạo của Bộ Giáo Dục Đào Tạo, Hội đồng Khoa học khoa đã đưa ra 1 chương trình đào tạo phù hợp với đặc thù của chuyên ngành đào tạo, đáp ứng nhu cầu của xã hội, phù hợp với khả năng nhận thức của sinh viên, phát huy được tính năng động, sáng tạo của sinh viên. Chương trình đào tạo chuyên ngành Hàn Quốc học, bao gồm: Khối Kiến thức cơ sở (đại cương), khối Kiến thức chuyên ngành Hàn Quốc học, khối Kiến thức ngôn ngữ Hàn Quốc.[/justify]
[justify]1. Mục tiêu đào tạo của phân khoa Hàn Quốc Học[/justify]
[justify]Chương trình đào tạo của Chuyên ngành Hàn Quốc học hướng đến mục tiêuđào tạovăn bằng Cử nhân khoa học xã hội - chuyên ngành Hàn Quốc học, có đạo đức nghề nghiệpvà phẩm chất chính trị tốt, được trang bị kiến thức nền tảng vững vàng để trở thành nguồn nhân lực có năng lực chuyên môn, đáp ứng được yêu cầu của xã hội.[/justify]
[justify]Chuyên ngành Hàn Quốc học đào tạo ra những Cử nhân khoa học có kiến thức nền tảng vững chắc về ngôn ngữHàn Quốc, Hàn Quốchọc (địa lý – lịch sử - chính trị - văn hóa – văn học – xã hội) và nghiệp vụ liên quan đến tiếng Hàn (Biên dịch; tiếng Hàn thương mại – xuất nhập khầu; Lý thuyết – kỹ năng - thực hành Soạn thảo văn bản Hàn ngữ).[/justify]
[justify]Phân khoa Hàn Quốc học chú trọng rèn luyện và phát triển bốn kỹ năng thực hành ngôn ngữ: Nghe, nói, đọc, viết. Sinh viên sau khi hoàn thành chương trình học và tốt nghiệp, về kỹ năng,có khả năng giao tiếp tốtbằng tiếng Hàn Quốcvà khả năng đọc hiểu tiếng Hàn tốt, từ đó có thể sử dụng kiến thức cơ sở về tiếng Hàn và Hàn Quốc học để có thể học hỏi cao hơn và sâu hơn trong các lãnh vực có sử dụng tiếng Hàn. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có đủ năng lực làm công tác biên phiên dịch trong các lĩnh vực văn hóa, kinh tế, xã hội…, có thể làm việc trong cộng đồng người Hàn, các doanh nghiệp – đoàn thể Hàn Quốc. Ngoài ra, cử nhân Hàn Quốc học có đủ năng lực để bước đầu nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ - văn hóa Hàn Quốc, hay các lĩnh vực khác có liên quan đến Hàn Quốc.[/justify]
[justify]Cử nhân chuyên ngành Hàn Quốc học có khả năngtiếp tục học lên trình độ Cao học (Thạc sĩ, Tiến sĩ) theo các chuyên ngànhđất nước học, văn hóahọc, văn học, ngôn ngữ Hàn Quốc, kinh tếv.v… để trở thành chuyên gia trong lĩnh vực này.[/justify]
[justify]2. Chuyên ngành đào tạo[/justify]
[justify]Chuyên ngành đào tạo của Phân khoa Hàn Quốc học: Hàn Quốc học, bao gồm: ngôn ngữ Hàn Quốc và khối kiến thức về Hàn Quốc Học (Địa lý, Lịch sử, Văn hóa, Văn học, Kinh tế).[/justify]
[justify]3. Chương trình đào tạo[/justify]
[justify]3.1. Thời gian đào tạo[/justify]
[justify]Thời gian đào tạo toàn khóa là 4,5 năm, đuợc chia làm 09 học kỳ (bao gồm 04 tuần thực tập tốt nghiệp sau học kỳ 8 ; làm khóa luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp sau học kỳ 09)[/justify]
[justify]3.2. Nội dung chương trình đào tạo:[/justify]
[justify]Khối lượng kiến thức toàn khóa: 300 đvht (4.500 tiết ) bao gồm:[/justify]
[justify]-Môn chung toàn trường: 58 ĐVHT[/justify]
[justify]- Môn chuyên ngành(dạy bằng tiếng Hàn): 56 ĐVHT[/justify]
[justify]- Môn tiếng Hàn: 172 ĐVHT[/justify]
[justify]- Thực tập và Tốt nghiệp:[/justify]
[justify]a. Thực tập tốt nghiệp: 4 ĐVHT[/justify]
[justify]b. Thi tốt nghiệp hoặc bảo vệ luận văn: 10 ĐVHT[/justify]
[justify]3.3. Khối kiến thức chuyên ngành Hàn Quốc học:[/justify]
[justify]3.3.1 Khối kiến thức tiếng Hàn Quốc[/justify]
Phân bổ theo năm - học kỳ | Tênmôn học | Số ĐVHT | Số tiết | Lý thuyết | Bàitập, thực hành, thảo luận | Đọc tàiliệu, tự NC (có HD) | |
Năm 1 | Học kỳ 1 | Tiếng Hàn Nghe 1 | 4 | 60 | 2 | 1 | 1 |
Tiếng Hàn Nói 1 | 4 | 60 | 2 | 1 | 1 | ||
Tiếng Hàn Đọc 1 | 5 | 75 | 3 | 1 | 1 | ||
Tiếng Hàn Viết 1 | 5 | 75 | 3 | 1 | 1 | ||
Thực hành tiếng Hàn1 | 2 | 30 | 1 | 1 | 0 | ||
Học kỳ 2 | Tiếng Hàn Nghe 2 | 4 | 60 | 2 | 1 | 1 | |
Tiếng Hàn Nói 2 | 4 | 60 | 2 | 1 | 1 | ||
Tiếng Hàn Đọc 2 | 5 | 75 | 3 | 1 | 1 | ||
Tiếng Hàn Viết 2 | 5 | 75 | 3 | 1 | 1 | ||
Thực hành tiếng Hàn2 | 2 | 30 | 1 | 1 | 0 | ||
Năm 2 | Học kỳ 3 | Tiếng Hàn Nghe 3 | 4 | 60 | 2 | 1 | 1 |
Tiếng Hàn Nói 3 | 4 | 60 | 2 | 1 | 1 | ||
Tiếng Hàn Đọc 3 | 5 | 75 | 3 | 1 | 1 | ||
Tiếng Hàn Viết 3 | 5 | 75 | 3 | 1 | 1 | ||
Thực hành tiếng Hàn3 | 2 | 30 | 1 | 1 | 0 | ||
Học kỳ 4 | Tiếng Hàn Nghe 4 | 4 | 60 | 2 | 1 | 1 | |
Tiếng Hàn Nói 4 | 4 | 60 | 2 | 1 | 1 | ||
Tiếng Hàn Đọc 4 | 5 | 75 | 3 | 1 | 1 | ||
Tiếng Hàn Viết 4 | 5 | 75 | 3 | 1 | 1 | ||
Thực hành tiếng Hàn4 | 2 | 30 | 1 | 1 | 0 | ||
Năm 3 | Học kỳ 5 | Tiếng Hàn Nghe 5 | 4 | 60 | 1 | 1 | 2 |
Tiếng Hàn Nói 5 | 4 | 60 | 1 | 1 | 2 | ||
Tiếng Hàn Đọc 5 | 5 | 75 | 2 | 1 | 2 | ||
Tiếng Hàn Viết 5 | 5 | 75 | 2 | 1 | 2 | ||
Thực hành tiếng Hàn5 | 2 | 30 | 1 | 1 | 0 | ||
Học kỳ 6 | Tiếng Hàn Nghe 6 | 4 | 60 | 1 | 1 | 2 | |
Tiếng Hàn Nói 6 | 4 | 60 | 1 | 1 | 2 | ||
Tiếng Hàn Đọc 6 | 5 | 75 | 2 | 1 | 2 | ||
Tiếng Hàn Viết 6 | 5 | 75 | 2 | 1 | 2 | ||
Thực hành tiếng Hàn6 | 2 | 30 | 1 | 1 | 0 | ||
Năm 4 | Học kỳ 7 | Tiếng Hàn Nghe 7 | 4 | 60 | 1 | 1 | 2 |
Tiếng Hàn Nói 7 | 4 | 60 | 1 | 1 | 2 | ||
Tiếng Hàn Đọc 7 | 5 | 75 | 2 | 1 | 2 | ||
Tiếng Hàn Viết 7 | 5 | 75 | 2 | 1 | 2 | ||
Thực hành tiếng Hàn7 | 2 | 30 | 1 | 1 | 0 | ||
Học kỳ 8 | Tiếng Hàn Nghe 8 | 4 | 60 | 1 | 1 | 2 | |
Tiếng Hàn Nói 8 | 4 | 60 | 1 | 1 | 2 | ||
Tiếng Hàn Đọc 8 | 5 | 75 | 2 | 1 | 2 | ||
Tiếng Hàn Viết 8 | 5 | 75 | 2 | 1 | 2 | ||
Thực hành tiếng Hàn8 | 2 | 30 | 1 | 1 | 0 | ||
Năm 1 | HK1 | Ngoại ngữ 2-P1 | 4 | 60 | 2 | 1 | 1 |
Năm 1 | HK2 | Ngoại ngữ 2-P2 | 4 | 60 | 2 | 1 | 1 |
Năm 2 | HK3 | Ngoại ngữ 2-P3 | 4 | 60 | 2 | 1 | 1 |
Năm 5 | Học kỳ 9 | Thực tập tốt nghiệp | 4 | 60 | 1 | 0 | 3 |
Thi tốt nghiệp | 10 | 150 | 2 | 0 | 8 | ||
Khóa luận tốt nghiệp |
[justify]3.3.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên ngành (giảng dạy bằng tiếng Hàn Quốc)[/justify]
[justify][/justify]
Phân bổ theo năm / học kỳ | Tên môn học | Đ V H T | Số tiết | Lý thuyết | Bài tập, thực hành, thảo luận | Đọc tài liệu, tự NC (có HD) | |
Năm 3 | HK5 | Địa lý tự nhiên - kinh tế Hàn Quốc | 7 | 105 | 3 | 1 | 3 |
HK6 | Lịch sử Hàn Quốc | 7 | 105 | 3 | 1 | 3 | |
Năm 4 | HK7 | Văn hóa Hàn Quốc 1 | 7 | 105 | 3 | 1 | 3 |
HK8 | Văn hóa Hàn Quốc 2 (hoặc Văn học Hàn Quốc) | 7 | 105 | 3 | 1 | 3 | |
Năm 4 | HK7 | Biên dịch tiếng Hàn 1 | 7 | 105 | 3 | 1 | 3 |
HK8 | Biên dịch tiếng Hàn 2 | 7 | 105 | 3 | 1 | 3 | |
Năm 5 | HK9 | Tiếng Hàn thương mại | 7 | 105 | 3 | 1 | 3 |
Năm 3 | HK5 (hoặc HK6) | Soạn thảo văn bản Hàn ngữ và giao tiếp văn phòng ( lý thuyết - kỹ năng - thực hành ) | 7 | 105 | 3 | 1 | 3 |
Tổng cộng | 56 | 840 | 24 | 8 | 24 |
[justify]4. Phương châm giảng dạy:[/justify]
[justify]- Phân khoa Hàn Quốc Học thực hiện giảng dạy theo phương châm \"học đi đôi với hành\", học tại trường và nhanh chóng áp dụng vào thực tiễn, những môn học của ngành đều áp dụng khi sinh viên làm việc tại các công ty Hàn Quốc, giúp sinh viên tránh những bỡ ngỡ do công việc đem lại.[/justify]
[justify]- Với sự hướng dẫn học tập theo phương thức sinh viên tự học - tự nghiên cứu, và giảng viên là người hướng dẫn chỉ đạo phương pháp học tập và định hướng nghiên cứu cho sinh viên. Với sự định hướng đúng và sự chỉ đạo tận tình của các giảng viên, sinh viên sẽ có được những suy luận khoa học hữu ích trong quá trình tự học – tự nghiên cứu. Thói quen này sẽ giúp các em có thể tiếp tục tự tìm tòi học hỏi sau khi đã tốt nghiệp và hoạt động ngoài xã hội.[/justify]
[justify]5. Giáo trình giảng dạy:[/justify]
[justify]Giáo trình giảng dạy Tiếng HÀN QUỐC[/justify]
Giáo trình giảng dạy tiếng Hàn Quốc | |||
HK | Kỹ năng | Tên giáo trình | |
Giáo trình chính | Giáo trình bổ trợ | ||
Năm 1 | Viết (Ngữ pháp – Thực hành tiếng) | - Tiếng Hàn Quốc 1, Thực hành tiếng Hàn Quốc 1(2004, Trung tâm Hàn ngữ thuộc Viện nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ ĐH Yeonsei) - Thực hành tiếng Hàn Quốc Yeonsei 1 (2008, Trung tâm Hàn ngữ thuộc Viện nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ ĐH Yeonsei) - Tự học tiếng Hàn – Sơ cấp 1(2004, NXB ĐH Kyunghee) | Đề thi KLPT -TOPIK Cấp 1 |
Đọc | Đọc hiểu tiếng Hàn – Cấp 1, (2004, Trung tâm Hàn ngữ thuộc Viện nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ ĐH Yeonsei) | ||
Nghe | Tiếng Hàn – Sơ cấp1(2004, NXB ĐH Kyunghee) Tiếng Hàn Yeonsei 1, (2007, Trung tâm Hàn ngữ thuộc Viện nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ ĐH Yeonsei) | ||
Nói | Tiếng Hàn – Sơ cấp1(2004, NXB ĐH Kyunghee) Tiếng Hàn Yeonsei 1(2007, Trung tâm Hàn ngữ thuộc Viện nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ ĐH) Nói tiếng Hàn Quốc 1(Trung tâm ngôn ngữ học Seongkyun, NXB ĐH Seongkyunkwan) | ||
Năm 2 | Viết (Ngữ pháp – Thực hành tiếng) | - Tiếng Hàn Quốc 2, Thực hành tiếng Hàn Quốc 1(2004, Trung tâm Hàn ngữ thuộc Viện nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ ĐH Yeonsei) - Thực hành tiếng Hàn Quốc Yeonsei 2 (2008, Trung tâm Hàn ngữ thuộc Viện nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ ĐH Yeonsei) - Tự học tiếng Hàn – Sơ cấp 2(2004, NXB ĐH Kyunghee) | Đề thi KLPT -TOPIK Cấp 2 |
Đọc | Đọc hiểu tiếng Hàn Quốc 2(2004, Trung tâm Hàn ngữ thuộc Viện nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ ĐH Yeonsei) | Đề thi KLPT ‘-TOPIK Cấp 2 | |
Nghe | Tiếng Hàn – Sơ cấp2(2004, NXB ĐH Kyunghee) Tiếng Hàn Yeonsei 2, (2007, Trung tâm Hàn ngữ thuộc Viện nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ ĐH Yeonsei) | - Đề thi KLPT-TOPIK cấp 2 - Tiếng Hàn Seogang 4A, (2006, Trung tâm tiếng Hàn ĐH Seogang) - Tiếng Hàn Quốc 2(2000, trung tâm nghiên cứu ngôn ngữ học ĐH Seoul) | |
Nói | Tiếng Hàn – Sơ cấp2(2004, NXB ĐH Kyunghee) Tiếng Hàn Yeonsei 2, (2007, Trung tâm Hàn ngữ thuộc Viện nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ ĐH Yeonsei) Nói tiếng Hàn Quốc 2(Trung tâm ngôn ngữ học Seongkyun, NXB ĐH Seongkyunkwan) | ||
Năm 3 | Viết (Ngữ pháp – Thực hành tiếng) | - Tiếng Hàn Quốc 3, Thực hành tiếng Hàn Quốc 1(2004, Trung tâm Hàn ngữ thuộc Viện nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ ĐH Yeonsei) - Thực hành tiếng Hàn Quốc Yeonsei 3 (2008, Trung tâm Hàn ngữ thuộc Viện nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ ĐH Yeonsei) - Tự học tiếng Hàn – Trung cấp 1(2004, NXB ĐH Kyunghee) | Đề thi KLPT-TOPIK cấp 3 |
Đọc | Đọc hiểu tiếng Hàn Quốc 3 (2004, Trung tâm Hàn ngữ thuộc Viện nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ ĐH Yeonsei) | Đề thi KLPT-TOPIK cấp 3 | |
Nghe | Tiếng Hàn – Trung cấp1(2004, NXB ĐH Kyunghee) Tiếng Hàn Yeonsei 3, (2007, Trung tâm Hàn ngữ thuộc Viện nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ ĐH Yeonsei) | - Đề thi KLPT-TOPIK cấp 3 - Tiếng Hàn Seogang 4B (2006, Trung tâm tiếng Hàn ĐH Seogang) - Tiếng Hàn Quốc 3(2000, trung tâm nghiên cứu ngôn ngữ học ĐH Seoul) | |
Nói | Tiếng Hàn – Trung cấp1(2004, NXB ĐH Kyunghee) Tiếng Hàn Yeonsei 3(2007, Trung tâm Hàn ngữ thuộc Viện nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ ĐH Yeonsei) Nói tiếng Hàn Quốc 3(Trung tâm ngôn ngữ học Seongkyun, NXB ĐH Seongkyunkwan) | ||
Năm 4 | Viết (Ngữ pháp – Thực hành tiếng) | - Tiếng Hàn Quốc 4, Thực hành tiếng Hàn Quốc 1(2004, Trung tâm Hàn ngữ thuộc Viện nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ ĐH Yeonsei) - Thực hành tiếng Hàn Quốc Yeonsei 4 (2008, Trung tâm Hàn ngữ thuộc Viện nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ ĐH Yeonsei) - Tự học tiếng Hàn – Trung cấp 2(2004, NXB ĐH Kyunghee) | Đề thi KLPT-TOPIK cấp 4 |
Đọc | Đọc hiểu tiếng Hàn Quốc 4(2004, Trung tâm Hàn ngữ thuộc Viện nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ ĐH Yeonsei) | Đề thi KLPT-TOPIK cấp 4 | |
Nghe | Tiếng Hàn – Trung cấp2(2004, NXB ĐH Kyunghee) Tiếng Hàn Yeonsei 4, (2007, Trung tâm Hàn ngữ thuộc Viện nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ ĐH Yeonsei) | - KLPT-TOPIK 4급 - Tiếng Hàn Seogang 5 A-B (2006, Trung tâm tiếng Hàn ĐH Seogang) - Tiếng Hàn Quốc 4(2000, trung tâm nghiên cứu ngôn ngữ học ĐH Seoul) | |
Nói | Tiếng Hàn – Trung cấp2(2004, NXB ĐH Kyunghee) Tiếng Hàn Yeonsei 4(2007, Trung tâm Hàn ngữ thuộc Viện nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ ĐH Yeonsei) Nói tiếng Hàn Quốc 4 (Trung tâm ngôn ngữ học Seongkyun, NXB ĐH Seongkyunkwan) |