![]() |
Đo mặt trăng bằng thước dây con con. |
![]() |
Trăng khuyết như miếng dưa để trong bát. |
![]() |
Ảo thuật che mặt trăng. |
![]() |
Cũng có thể sơn vẽ màu cho cả mặt trăng nữa này. |
![]() |
Đồ chơi cho trẻ em. |
![]() |
Anh chàng dùng chân để đẩy mặt trăng. |
![]() |
Bức tranh tuyệt đẹp. |
![]() |
Bắc thang lên hỏi … ông trăng? |
![]() |
Ôm trọn bụng bầu của người phụ nữ. |
![]() |
Bóng đèn tiện lợi để đọc sách. |
![]() |
Sắp với tới rồi. |
![]() |
Cùng chơi bóng rổ nào. |
![]() |
Ôm mặt trăng y như ôm bóng. |