TIẾNG LÓNG XƯA VÀ NAY
TRONG TIẾNG VIỆT
[justify][size=3]2/ Nay:[/size][/justify]
[justify][size=3]Bo-đi-gạc : người bảo vệ[/size][/justify]
[justify][size=3]Cớm : chỉ cảnh sát[/size][/justify]
[justify][size=3]Chèo, bồ câu : công an giao thông[/size][/justify]
[justify][size=3]Hàng nóng : súng[/size][/justify]
[justify][size=3]Hàng nguội : dao, mã tấu, … (miễn là đồ sắt gây thương tích)[/size][/justify]
[justify][size=3]Tóm : bị bắt[/size][/justify]
[justify][size=3]“Đi nghỉ mát” : vào tù[/size][/justify]
[justify][size=3]Hai ngón (m.Nam) : chỉ người ăn cắp, lấy đồ của người khác[/size][/justify]
[justify][size=3]Bập (m.Bắc)[/size][/justify]
[justify][size=3]Má mì : chỉ người quản lý gái nhảy[/size][/justify]
[justify][size=3]Ma cô : chỉ những tên giang hồ quản lý gái làng chơi[/size][/justify]
[justify][size=3]Đi lượn (m.Bắc) : đi dạo phố[/size][/justify]
[justify][size=3]Xòe : đánh bài[/size][/justify]
[justify][size=3]Gô-sỉ : ghi sổ, mua thiếu[/size][/justify]
[justify][size=3]Công si, hợp tác xã : chia đều ra trả tiền (k ai bao ai)[/size][/justify]
[justify][size=3]Đoàn tụ ông bà : chết[/size][/justify]
[justify][size=3]Ly vơ phun : khai hết, nói hết (đọc trại tên đội bóng Liverpool)[/size][/justify]
[justify][size=3]lê văn DUYỆT : đồng ý[/size][/justify]
[justify][size=3]đoàn CHUẨN : quá tuyệt[/size][/justify]
[justify][size=3]bó tay : chuyện quá khó k làm được[/size][/justify]
[justify][size=3]hai lúa : chỉ người k sành điệu, quê mùa[/size][/justify]
[justify][size=3]cúp cua : trốn học[/size][/justify]
[justify][size=3]thợ lặn (m.Bắc) : trốn việc đi chơi (đang trong giờ làm)[/size][/justify]
[justify][size=3]anh hùng “Núp” : trốn việc k làm, lười biếng[/size][/justify]
[justify][size=3]“té” (m.Bắc) : nghĩa là đi chỗ khác chơi tiếp[/size][/justify]
[justify][size=3]tổ lái (m.Bắc) : chỉ người cầm lái[/size][/justify]
[justify][size=3]cầm tài (m.Nam)[/size][/justify]
[justify][size=3]Cơm âm phủ (SG) : chỉ những tiệm cơm mở vào lúc 11h đêm cho dân chơi đêm.[/size][/justify]
[justify][size=3]Xế hộp : chỉ xe hơi[/size][/justify]
[justify][size=3]Xế điếc : chỉ xe đạp[/size][/justify]
[justify][size=3]Xế nổ : chỉ xe máy[/size][/justify]
[justify][size=3]Đi bụi : trốn gia đình đi lang thang[/size][/justify]
[justify][size=3]Lê-mân quét-sần : chỉ người kênh kiệu, ra vẻ (đọc trại từ Lemon question-tiếng anh chế biến chanh + hỏi = chảnh)[/size][/justify]
[justify][size=3]Pho : đang phê (thuốc, ngủ)[/size][/justify]
[justify][size=3]Củ chuối (m.Bắc) : chỉ người, việc nào đó k chơi được, đừng đụng đến.[/size][/justify]
[justify][size=3]Tanh : chỉ việc làm hoặc người nào đó dữ dằn[/size][/justify]
[justify][size=3]Vd: thằng đó “tanh” lắm !!![/size][/justify]
[justify][size=3] [/size][/justify]
[justify][size=3]Chuồn chuồn : chỉ đàn ông, con trai[/size][/justify]
[justify][size=3]Bướm : chỉ con gái[/size][/justify]
[justify][size=3]Máy bay bà già : chỉ phụ nữ lớn tuổi hồi xuân[/size][/justify]
[justify][size=3]Hifi : chỉ người lưỡng tính[/size][/justify]
[justify][size=3]Dân chơi F.M (m.Nam) : chỉ người đàn ông lớn tuổi ăn chơi.[/size][/justify]
[justify][size=3]Phi công trẻ : chỉ trai bao[/size][/justify]
[justify][size=3]Gà : chỉ gái dùng sắc đẹp kiếm tiền[/size][/justify]
[justify][size=3]Gà công nghiệp : chỉ gái điếm[/size][/justify]
[justify][size=3]Cave : chỉ gái vũ trường, gái bao[/size][/justify]
[justify][size=3]Chân dài : chỉ người mẫu[/size][/justify]
[justify][size=3]Bèo : chỉ đồ giá rẻ, dỏm[/size][/justify]
[justify][size=3]“bà cố” (m.Nam) : rất nhiều, quá sức tưởng tượng[/size][/justify]
[justify][size=3]Vd: đẹp bà cố!! , mắc bà cố!! , điên bà cố !![/size][/justify]
[justify][size=3] [/size][/justify]
[justify][size=3]Xiềng (m.Nam) : chuyện gì đó rất chắc chắn[/size][/justify]
[justify][size=3]No door, k có cửa : chỉ chuyện k thể[/size][/justify]
[justify][size=3]Hầm hố : chỉ cách ăn mặc rất nhiều đồ phụ kiện, hoặc trông rất dữ tợn.[/size][/justify]
[justify][size=3]Vd: Mặt thằng ấy “hầm hố” quá !!![/size][/justify]
[justify][size=3] [/size][/justify]
[justify][size=3]Kiếm chút cháo : kiếm thêm, hoặc xin ai đó cái gì (tiền)[/size][/justify]
[justify][size=3]Nổ, cưa bom : nói xạo quá mức độ[/size][/justify]
[justify][size=3]Khè : hù dọa ai đó[/size][/justify]
[justify][size=3]Giả nai : làm bộ khờ khạo, ngu ngơ[/size][/justify]
[justify][size=3]Leo cây : bị thất hứa[/size][/justify]
[justify][size=3]Đèn đỏ : chỉ chu kỳ của bạn gái[/size][/justify]
[justify][size=3]Lục tốn : nghĩa là dùng tiền, tốn tiền nhiều[/size][/justify]
[justify][size=3]Vd: Bữa tiệc này “lục tốn” nhở ??!![/size][/justify]
[justify][size=3] Vụ làm ăn này “lục tốn” đấy !!![/size][/justify]
[justify][size=3] [/size][/justify]
[justify][size=3]Chén : 1. ăn cơm, ăn tiệc[/size][/justify]
[justify][size=3] 2. ngủ với 1 em gái nào đó mới quen.[/size][/justify]
[justify][size=3]Hít, bắn mấy bi : hút thuốc[/size][/justify]
[justify][size=3]Màn hình phẳng : chỉ cô gái ngực k nở nang[/size][/justify]
[justify][size=3]Màu nho : chỉ những cặp tình nhân đang ôm ấp nhau (đọc lái là “mò nhau”)[/size][/justify]
[justify][size=3] [/size][/justify]
[justify][size=3] [/size][/justify]
[justify][size=3]THỜI @:[/size][/justify]
[justify][size=3]Chặt chém. : chỉ việc làm hoặc hành động làm khó người khác[/size][/justify]
[justify][size=3]Chém gió : nói quá lên[/size][/justify]
[justify][size=3]Áo mưa : chỉ Bao cao su[/size][/justify]
[justify][size=3]Hàng khủng : quá to, quá đẹp, hoặc quá dzữ[/size][/justify]
[justify][size=3]Nato(never action talk only) : chỉ người nói k bao giờ làm[/size][/justify]
[justify][size=3]Tiền mãn teen : chỉ những người đã qua tuổi teen nhưng tính cách, hành động vẫn giống tuổi teen.[/size][/justify]
[justify][size=3]Kềnh : đi nằm ngủ (Vd: đi kềnh thôi !!!)[/size][/justify]
[justify][size=3]To còi : nói quá mức, xạo quá mức[/size][/justify]
[justify][size=3]Phao : bài học, đề cương được photo nhỏ để quay bài khi thi[/size][/justify]
[justify][size=3]Đu dây điện : chỉ người tưng tửng[/size][/justify]
[justify][size=3]Đi cano : đi chơi 1 mình[/size][/justify]
[justify][size=3]Dư lào : như thế nào[/size][/justify]