FAMAS F1
This image has been resized. Click this bar to view the full image. The original image is sized 1024x768. |
FAMAS G2
This image has been resized. Click this bar to view the full image. The original image is sized 1024x768. |
Cỡ nòng:5.56x45mm NATO
Hoạt động: Delayed blowback (không thể dịch được)
Tổng chiều dài: 757 mm
Độ dài nòng: 488 mm
Trọng lượng: 3,61 (rỗngđạn)-FAMAS F1
3,8 kg (rỗng đạn) FAMAS G2
Tốc độ bắn: 900-1000 viên/phút-FAMAS F1
1000-1100 viên/phút-FAMAS G2
Ổ đạn : 25 viên-FAMAS F1
30 viên-FAMAS G2
Sơ tốc đạn:960m/s-FAMAS F1
925 m/s-FAMAS G2
Tầm bắn hiệu quả: 300 mét-FAMAS F1
450 mét-FAMAS G2
Mẫu FAMAS bắt đầu vào năm 1967 theo sự chỉ đạo của Tellie Paul, một kỹ sư thiết kế người Pháp nhằm thay thế cho các mẫu MAS Mle.49/56,MAT-49 .Ra đời năm 1978 là vũ khí chủ lực của quân đội Pháp.FAMAS có thể tích hợp nhiều phụ kiện khác như lưỡi lê, ống phóng lựu…
Trong CF đây là súng cực kỳ hiếm gặp
12-SIG SG
SIG SG 552
This image has been resized. Click this bar to view the full image. The original image is sized 1024x670. |
SIG SG 552 Silencer
This image has been resized. Click this bar to view the full image. The original image is sized 1023x769. |
SIG SG 551
This image has been resized. Click this bar to view the full image. The original image is sized 1024x870. |
SIG SG 550
This image has been resized. Click this bar to view the full image. The original image is sized 1024x768. |
Cỡ đạn: 5.56x45mm
Chiều dài (báng mở / gấp): 998 / 772 mm-SIG SG550
833 / 607 mm (924 / 698 mm)-SIG SG551
730 / 504 mm – SIG SG552
Độ dài nòng :528 mm –SIG SG550
363 mm (454 mm)-SIG SG551
226 mm –SIG SG552
Trọng lượng rỗng : 4,05 kg –SIG SG550
3,3 (3,4)-SIG SG551
3,0 kg –SIG SG552
Ổ đạn: 20 hoặc 30 viên đạn
Tốc độ bắn : 700 viên/ phút –SIG SG550,551
780 viên / phút-SIG SG552
Cuối những năm 1970 quân đội Thụy Sĩ đã bắt đầu tìm kiếm cho một loại súng trường cỡ nòng nhỏ hơn súng trường cũ, Stgw.57 (SIG 510), nguyên mẫu xuất phát từ loại SIG SG540 với cỡ nòng 5.56x45mm.SIG SG552 là phiên bản dành cho lính đặc nhiệm, có thể nhanh chóng gấp hoặc tháo rời.
SIG SG552 được dùng khá nhiều trong CF
Ngoài ra mình còn giới thiệu cho các bạn về SIG SG510 , SIG SG542, SIG SG556
SIG SG510
This image has been resized. Click this bar to view the full image. The original image is sized 1024x682. |
Cỡ nòng: 7.5x55 mm GP11 (Stgw.57) hoặc 7.62x51mm NATO (SIG 510-4)
Hoạt động: con lăn chậm blowback
Chiều dài tổng thể: 1.105 mm (1.016 mm SIG 510-4)
Độ dài nòng: 583 mm (505 mm SIG 510-4)
Khối lương: 5,56 kg trống (4,25 RG trống SIG 510-4)
Ổ đạn : 24 viên (20 viên SIG 510-4)
SIG SG542
This image has been resized. Click this bar to view the full image. The original image is sized 1024x768. |
Cỡ đạn:5.56x45mm (.223 Rem)-SIG SG540
5.56x45mm (0,223 Rem)-SIG SG 543
7.62x51mm (.308 Win)-SIG SG542
Chiều dài: 950 mm-SIG SG540
1000 mm-SIG SG542
805 / 569 mm-SIG SG543
Độ dài nòng :460 mm-SIG SG540
465 mm –SIG SG542
300 mm –SIG SG543
Trọng lượng rỗng: 3.26 kg –SIG SG540
3.55 kg –SIG SG542
3.0 kg-SIG SG543
Ổ đạn: 20 hoặc 30 viên
Tốc độ bắn:650-800 viên / phút
SIG SG556
This image has been resized. Click this bar to view the full image. The original image is sized 1000x664. |
Phiên bản này là do người Mỹ thiết kế
Có thể nói trong tất cả dòng súng của NATO thì dòng súng SIG có hoả lực mạnh nhất.
Ngoài ra còn SIG 516 , SIG 716( hai phiên bản này của Mỹ), SIG SG 750, SIG SG 751 SAPR ,SIG SG540 ,SIG SG543 mình chưa tìm hiểu , bạn nào rảnh thì giúp mình.