Abraham Lincoln (1809-1865) là Tổng thống Mỹ duy nhất trong lịch sử có tài pha chế đồ uống điêu luyện như một bartender thực thụ. Ông đã cùng một người bạn thân là Berry mở quán rượu nhỏ và đặt tên là Berry and Lincoln. Đây là sự thật thú vị về các đời tổng thống Mỹ.
Grover Cleveland là Tổng thống duy nhất trong lịch sử Mỹ làm công việc treo cổ tử tù. Ông cũng là ông chủ Nhà Trắng duy nhất tổ chức hôn lễ và sinh con khi đương nhiệm tổng thống Mỹ.
Hai Tổng thống Thomas Jefferson và John Adams từng đến Stratford-upon-Avon - quê nhà của đại thi hào Shakespeare. Cả hai tổng thống Mỹ này đều qua đời cùng ngày 4/7/1826.
Andrew Johnson là anh thợ may duy nhất trong lịch sử Mỹ trở thành tổng thống. Do vậy, Tổng thống Johnson chỉ mặc những bộ quần áo do ông tự may.
Tổng thống Theodore Roosevelt (1858-1919) còn được biết đến với tên gọi Theodore "Teddy" Roosevelt hay "Teddy Bears" bởi ông đã từ chối việc giết một chú gấu.
Tổng thống George Washington chưa bao giờ sống trong Nhà Trắng. Ông mất một năm trước khi Nhà Trắng hoàn thành. Tổng thống George Washington cũng là ông chủ Nhà Trắng duy nhất không đại diện cho đảng phái chính trị nào. Ông cũng là tổng thống được tất cả cử tri lựa chọn và từ chối nhận lương tổng thống (25.000 USD/ năm)
Trong lịch sử Mỹ, 6 tổng thống có cùng tên James đó là các ông chủ Nhà Trắng: James Madison, James Monroe, James Knox Polk, James Buchanan, James Garfield và James Earl Carter, Jr.
Tổng thống 18 của Mỹ Ulysses S. Grant là người nghiện xì gà khi mỗi ngày hút ít nhất 20 điếu.
Tổng thống Dwight D. Eisenhower đã ngoại tình với lái xe thời chiến tranh của mình là Kay Summersby (1908-1975). Sau này, Kay đã viết một cuốn sách có tiêu đề "Past Forgetting: My Love Affair with Dwight D. Eisenhower", trong đó cô tuyên bố ông chủ Nhà Trắng này bị bất lực.
Tổng thống William Henry Harrison có bài phát biểu nhậm chức tổng thống dài nhất lịch sử Mỹ gồm 8.578 từ và diễn ra trong 100 phút. Ông cũng là người giữ nhiệm kỳ tổng thống ngắn nhất lịch sử Mỹ khi qua đời một tháng sau khi ông nhậm chức.
# Tổng thống Bắt đầu nhiệm kỳ Kết thúc nhiệm kỳ Đảng Phó tổng thống Nhiệm kỳ
1 | George Washington | 30 tháng 41789 | 4 tháng 31797 | Không Đảng | John Adams | 1 | |
2 | |||||||
2 | John Adams | 4 tháng 31797 | 4 tháng 31801 | Đảng Liên bang Không Đảng[1] | 3 | ||
3 | Thomas Jefferson | 4 tháng 31801 | 4 tháng 31809 | Đảng Dân chủ - Cộng hòa | Aaron Burr | 4 | |
George Clinton | 5 | ||||||
4 | James Madison | 4 tháng 31809 | 4 tháng 31817 | Đảng Dân chủ | George Clinton[2] | 6 | |
Elbridge Gerry[2] vacant | 7 | ||||||
5 | James Monroe | 4 tháng 31817 | 4 tháng 31825 | Đảng Dân chủ | Daniel Tompkins | 8 | |
9 | |||||||
6 | John Quincy Adams | 4 tháng 31825 | 4 tháng 31829 | Đảng Dân chủ - Cộng hòa | John Calhoun | 10 | |
7 | Andrew Jackson | 4 tháng 31829 | 4 tháng 31837 | Đảng Dân chủ | John Calhoun[3] | 11 | |
Martin Van Buren | 12 | ||||||
8 | Martin Van Buren | 4 tháng 31837 | 4 tháng 31841 | Đảng Dân chủ | Richard Johnson | 13 | |
9 | William H. Harrison | 4 tháng 31841 | 4 tháng 41841[2] | Đảng Whig | John Tyler | 14 | |
10 | John Tyler | 4 tháng 31841 | 4 tháng 31845 | Đảng Whig Không Đảng[4] | |||
11 | James K. Polk | 4 tháng 31845 | 4 tháng 31849 | Đảng Dân chủ | George Dallas | 15 | |
12 | Zachary Taylor | 4 tháng 31849 | 9 tháng 71850[2] | Đảng Whig | Millard Fillmore | 16 | |
13 | Millard Fillmore | 9 tháng 71850 | 4 tháng 31853 | Đảng Whig | |||
14 | Franklin Pierce | 4 tháng 31853 | 4 tháng 31857 | Đảng Dân chủ | William King[2] | 17 | |
15 | James Buchanan | 4 tháng 31857 | 4 tháng 31861 | Đảng Dân chủ | John Breckinridge | 18 | |
16 | Abraham Lincoln | 4 tháng 31861 | 15 tháng 41865[5] | Đảng Cộng hòa Đảng Liên đoàn Quốc gia[6] | Hannibal Hamlin | 19 | |
Andrew Johnson | 20 | ||||||
17 | Andrew Johnson | 15 tháng 41865 | 4 tháng 31869 | Đảng Dân chủ Đảng Liên đoàn Quốc gia[6] | |||
18 | Ulysses S. Grant | 4 tháng 31869 | 4 tháng 31877 | Đảng Cộng hòa | Schuyler Colfax | 21 | |
Henry Wilson[2] | 22 | ||||||
19 | Rutherford B. Hayes | 4 tháng 31877 | 4 tháng 31881 | Đảng Cộng hòa | William Wheeler | 23 | |
20 | James Garfield | 4 tháng 31881 | 19 tháng 91881[5] | Đảng Cộng hòa | Chester A. Arthur | 24 | |
21 | Chester A. Arthur | 19 tháng 91881 | 4 tháng 31885 | Đảng Cộng hòa | |||
22 | Grover Cleveland | 4 tháng 31885 | 4 tháng 31889 | Đảng Dân chủ | Thomas Hendricks[2] | 25 | |
23 | Benjamin Harrison | 4 tháng 31889 | 4 tháng 31893 | Đảng Cộng hòa | Levi Morton | 26 | |
24 | Grover Cleveland (tái nhiệm) | 4 tháng 31893 | 4 tháng 31897 | Đảng Dân chủ | Adlai E. Stevenson | 27 | |
25 | William McKinley | 4 tháng 31897 | 14 tháng 91901[5] | Đảng Cộng hòa | Garret Hobart[2] | 28 | |
Theodore Roosevelt | 29 | ||||||
26 | Theodore Roosevelt | 14 tháng 91901 | 4 tháng 31909 | Đảng Cộng hòa | |||
Charles Fairbanks | 30 | ||||||
27 | William H. Taft | 4 tháng 31909 | 4 tháng 31913 | Đảng Cộng hòa | James Sherman[2] | 31 | |
28 | Woodrow Wilson | 4 tháng 31913 | 4 tháng 31921 | Đảng Dân chủ | Thomas Marshall | 32 | |
33 | |||||||
29 | Warren G. Harding | 4 tháng 31921 | 2 tháng 81923[2] | Đảng Cộng hòa | Calvin Coolidge | 34 | |
30 | Calvin Coolidge | 2 tháng 81923 | 4 tháng 31929 | Đảng Cộng hòa | |||
Charles Dawes | 35 | ||||||
31 | Herbert Hoover | 4 tháng 31929 | 4 tháng 31933 | Đảng Cộng hòa | Charles Curtis | 36 | |
32 | Franklin D. Roosevelt | 4 tháng 31933 | 12 tháng 41945[2] | Đảng Dân chủ | John Garner | 37 | |
38 | |||||||
Henry Wallace | 39 | ||||||
Harry S. Truman | 40 | ||||||
33 | Harry S. Truman | 12 tháng 41945 | 20 tháng 11953 | Đảng Dân chủ | |||
Alben Barkley | 41 | ||||||
34 | Dwight D. Eisenhower | 20 tháng 11953 | 20 tháng 11961 | Đảng Cộng hòa | Richard Nixon | 42 | |
43 | |||||||
35 | John F. Kennedy | 20 tháng 11961 | 22 tháng 111963[5] | Đảng Dân chủ | Lyndon B. Johnson | 44 | |
36 | Lyndon B. Johnson | 22 tháng 111963 | 20 tháng 11969 | Đảng Dân chủ | |||
Hubert Humphrey | 45 | ||||||
37 | Richard Nixon | 20 tháng 11969 | 9 tháng 81974[3] | Đảng Cộng hòa | Spiro Agnew | 46 | |
Spiro Agnew[3] vacant Gerald Ford | 47 | ||||||
38 | Gerald Ford | 9 tháng 81974 | 20 tháng 11977 | Đảng Cộng hòa | Nelson Rockefeller | ||
39 | Jimmy Carter | 20 tháng 11977 | 20 tháng 11981 | Đảng Dân chủ | Walter Mondale | 48 | |
40 | Ronald Reagan | 20 tháng 11981 | 20 tháng 11989 | Đảng Cộng hòa | George H. W. Bush | 49 50 | |
41 | George H. W. Bush | 20 tháng 11989 | 20 tháng 11993 | Đảng Cộng hòa | Dan Quayle | 51 | |
42 | Bill Clinton | 20 tháng 11993 | 20 tháng 12001 | Đảng Dân chủ | Al Gore | 52 53 | |
43 | George W. Bush | 20 tháng 12001 | 20 tháng 12009 | Đảng Cộng hòa | Dick Cheney | 54 55 | |
44 | Barack Obama | 20 tháng 12009 | Đương nhiệm | Đảng Dân chủ | Joe Biden | 56 57 |